MITSUBISHI TRITON SỐ TỰ ĐỘNG 1 CẦU - MÁY DẦU
Mitsubishi Triton 4x2 AT hay còn gọi là Triton GLX AT ( Triton số tự động 1 cầu máy dầu). Là mẫu xe bán tải trọng yếu và được đánh giá là mẫu xe sẽ bán chạy trên thị trường Việt Nam.

Mitsubishi Triton 1 cầu số tự động. Mạnh mẽ và đẳng cấp
Với thiết kế bắt mắt và trang bị khá đầy đủ. Triton 1 cầu số tự động làm đa phần khách hàng hài lòng khi ra mắt. Với việc phải di chuyển trong thành phố đông dân cư, việc tắc đường xảy ra thường xuyên, lúc này việc sử dụng chiếc xe với hộp số tự động sẽ giúp ích rất nhiều cho người sử dụng. Đáp ứng yêu cầu phục vụ khách hàng Mitsubishi đã cho ra phiên bản cao cấp của dòng xe bán tải - Mitsubishi Triton số tự động 1 cầu, xe sử dụng hộp số tự động thông minh với chế độ ghi nhớ phong cách người lái giúp sang số dễ dàng đồng thời tiết kiệm nhiên liệu. Với tầm tiền không lớn để mua một trong những mẫu bán tải mạnh mẽ đã rất nhiều lần vô địch giải Pari Dakka hay giải thu hẹp hơn là VOC 2015 tổ chức tại Việt Nam.

Hình ảnh Mitsubishi Triton 1 cầu số tự động trên ClB triton
Mitsubishi Triton 1 cầu số tự động được trang bị động cơ 2.5 DID với tubor biến thiên giống với bản 2 cầu số tự động. Công suất 178ps tại vòng tua 4000. Momen xoắn cực đại 400/2000. Có thể nói Triton số tự động 1 cầu khá mạnh mẽ. Ngoài ra xe được trang bị hộp số tự động 5 cấp có chế độ Sport Mode theo công nghệ Invest II có khả năng ghi nhớ phong cách lái đồng thời tiết kiệm nhiên liệu tiêu chuẩn 6.6L/100km. Chế độ sport mode có thể giúp quý khách có thể chuyển số đi như số sàn.
Ngoại thất được trang bị trên Triton số tự động 1 cầu
về cơ bản là khá đầy đủ. Tuy hơi nghèo nàn so với bản 2 cầu cao nhất. Đầu xe được thiết kế với lưới tản nhiệt mạ crom cụm đèn pha halogen cá tính. Hông xe với thông số lốp 245/70R16 với mâm đúc 6 chấu thể thao. Bậc lên xuống dạng thanh thiết kế tinh tế và chắc chắn. Gương chiếu hậu chỉnh điện mạ crom..

Ngoại thất xe bán tải Triton 1 cầu số tự động
Nội thất trên xe thiết kế J line rộng rãi cho 5 người. Vô lăng gật gù. Màn hình đa thông tin . Ghế Nỉ sang trọng. Hệ thống âm thanh CD với kết nối AUX/USB tiện nghi. Điều hòa chỉnh tay mát lạnh. Mang lại cảm giác thoải mái nhất khi trên xe.

Tính năng an toàn trang bị khá đầy đủ với túi khí đôi. Hệ thống ABS EBD. Giúp phân bổ lực phanh tối ưu. Giảm thiểu quãng đường phanh. Ngoài ra còn có khóa từ xa và khóa chống trộm. Mitsubishi Trtion đã đạt tiêu chuẩn an toàn tối đa 5 sao do tổ chức Ancap của Úc bình chọn.
Có thể nói với số tiền bỏ ra không lớn sẽ là rất phù hợp cho những cá nhân hay tổ chức mua để sử dụng mục đích công việc và cá nhân.
Trân trọng!
Ngoại Thất Misubishi Triton

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRITON 1 CẦU SỐ TỰ ĐỘNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
4x2 MT
|
4x2 AT
|
4x4 MT
|
4x4 AT
|
Kích thước toàn thể (DxRxC) (mm)
|
5.280 x 1.815 x 1.780
|
Kích thước thùng (DxRxC) (mm)
|
1.520 x 1.470 x 475
|
Khoảng cách hai cầu xe (mm)
|
3000
|
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm)
|
1.520
|
Khoảng cách hai bánh xe sau(mm)
|
1.515
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)
|
5.9
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
200
|
205
|
Trọng lượng không tải (Kg)
|
1.705
|
1.735
|
1.835
|
1.850
|
Trọng lượng toàn tải (Kg)
|
2.760
|
2.760
|
2.870
|
2.900
|
Loại động cơ
|
DID-Charged (4D56)
|
Diesel Commonrail - VGT (4D56 - High Power)
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Phun nhiên liệu điện tử
|
Dung tích xylanh (cc)
|
2.477
|
Công suất cực đại (ps/rpm)
|
136/4.000
|
178/4.000
|
Mômen xoắn cực đại (N.m/Rpm)
|
324/2.000
|
400/2.000
|
Tốc độ cực đại (Km/h)
|
167
|
169
|
179
|
175
|
Dung tích thùng nhiên liệu (L)
|
75
|
Hộp số
|
5MT
|
5AT - Sport mode
|
5MT
|
5AT - Sport mode
|
Truyền động
|
Cầu sau
|
Easy Select
|
Super Select II
|
Vi sai chống trượt
|
-
|
Kiểu hybrid
|
Trợ lực lái
|
Thủy lực
|
Hệ thống treo trước
|
Độc lập - tay đòn, lò xo cuộn với thanh cân bằng
|
Hệ thống treo sau
|
Nhíp lá
|
Lốp xe trước/sau
|
245/70R16
|
245/65R17
|
Phanh trước
|
Đĩa thông gió
|
Phanh sau
|
Tang trống
|
TRANG THIẾT BỊ NGOẠI THẤT
|
|
|
|
|
Đèn pha
|
Halogen
|
|
Bi-xenon, projector
|
Đèn pha điều chỉnh được độ cao
|
-
|
-
|
•
|
•
|
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
|
-
|
-
|
•
|
•
|
Đèn pha tự động
|
-
|
-
|
•
|
•
|
Đèn sương mù
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Tấm chắn bảo vệ khoang động cơ
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Kính chiếu hậu
|
Chỉnh điện, mạ crôm
|
Chỉnh điện/gập điện, mạ crôm tích hợp đèn báo rẽ
|
Tay nắm cửa ngoài mạ crôm
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Lưới tản nhiệt mạ crôm
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Ốp vè
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Cảm biến gạt mưa tự động
|
-
|
-
|
•
|
•
|
Gạt mưa điều chỉnh theo tốc độ xe
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Sưởi kính sau
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Bệ bước hông xe
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Mâm đúc hợp kim
|
16"
|
17"
|
Bệ bước cản sau dạng thể thao
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao
|
•
|
•
|
•
|
•
|
TRANG THIẾT BỊ NỘI THẤT
|
|
|
|
|
Vô lăng và cần số bọc da
|
-
|
•
|
•
|
•
|
Gài cầu điện tử
|
-
|
-
|
-
|
•
|
Lẫy sang số trên vô lăng
|
-
|
-
|
-
|
•
|
Tay lái điều chỉnh 4 hướng
|
2 hướng
|
|
•
|
•
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chỉnh tay
|
|
Tự động
|
Tự động 2 vùng
|
Lọc gió điều hòa
|
-
|
•
|
•
|
•
|
Chất liệu ghế
|
Nỉ
|
|
Nỉ cao cấp
|
Da
|
Ghế tài xế
|
Chỉnh tay
|
|
Chỉnh tay 6 hướng
|
Chỉnh điện 8 hướng
|
Tay nắm cửa trong mạ crôm
|
-
|
-
|
•
|
•
|
Kính cửa điều khiển điện
|
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm
|
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt
|
Màn hình hiển thị đa thông tin
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Ngăn chứa vật dụng trung tâm
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly
|
-
|
-
|
•
|
•
|
Hệ thống âm thanh
|
CD/USB/AUX
|
CD/Bluetooth/AUX/USB
|
DVD/Bluetooth/AUX/USB
|
DVD/Bluetooth/AUX/USB
|
Số lượng loa
|
2
|
4
|
4
|
6
|
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng
|
-
|
-
|
-
|
•
|
Cruise Control
|
-
|
-
|
-
|
•
|
TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN
|
|
|
|
|
Túi khí an toàn đôi
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Dây đai an toàn tất cả các ghế
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Chìa khóa thông minh
|
-
|
-
|
-
|
•
|
Khởi động bằng nút bấm
|
-
|
-
|
-
|
•
|
Khoá cửa từ xa
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Chìa khóa mã hóa chống trộm
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Màu xe: Đỏ, Bạc, Xám, Đen, Trắng, Nâu

