MITSUBISHI TRITON MÁY DẦU SỐ SÀN 1 CẦU
MITSUBISHI TRITON ALL NEW 4x2MT là phiên bản cuối cùng trong phân khúc bán tải khá nổi tiếng của Mitsubishi Motors. Phiên bản Triton số sàn 1 cầu được trang bị động cơ DID 2.5 L mạnh mẽ bền bỉ trên mọi cung đường ở Việt Nam. Được trang bị động cơ DID phun dầu điện tử, tăng áp với công suất cực đại 136 mã lực ở vòng tua 4000. Moomen xoắn 324/2000 . Triton đảm bảo cho xe chở đầy tải trong các công việc phục vụ kinh doanh, thương mại, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu chỉ với 6,6l/100 Km. Xe được thiết kế với kiểu dáng thể thao, các đường cong vuốt dọc thân xe tạo nên nét độc đáo riêng biệt mà chỉ Mitsubishi Triton mới có. Tuy nhiên phiên bản Mitsubishi Triton số sàn 1 cầu máy dầu có một số sự khác biệt so với phiên bản GLS ( phiên bản máy dầu 2 cầu ).

Với chiến lược tối ưu hóa hiệu quả sử dụng khách hàng chỉ cần bỏ rs một số tiền trên dưới 600 triệu sẽ sở hữu chiếc bán tải thiết kế đẹp và mạnh mẽ đã có thương hiệu mang tên Mitsubishi Triton 4x2 MT.
Xe Triton 4x2 MT có trọng lượng nhẹ hơn và khoang sáng gầm xe nhỏ hơn đôi chút so với các phiên bản hai cầu.
Ngoại thất Mitsubishi Triton số sàn 1 cầu, máy đầu (GLX) đầu xe được trang bị đèn pha halogen, đèn sương mù thiết kế thanh thoát, . Gạt nước mưa thay đổi theo vận tốc xe. Lưới tản nhiệt thiết kế mới khá bắt mắt. Hông xe với thống số lốp 245/70R16 mâm đúc nhỏ hơn so với bản Triton GLS. Bệ bước hông xe thể thao manh mẽ. Gương chiếu hậu chỉnh điện mạ crom.

Về nội thất Triton MT 1 cầu được thiết kế J line rộng rãi cho 5 người. Vô lăng gật gù. Màn hình đa thông tin . Ghế Nỉ sang trọng. Hệ thống âm thanh CD với kết nối AUX/USB.
Hệ thống an toan trang bị khá đầy đủ theo tiêu chuẩn ANCAP 5 sao với túi khí đôi. Hệ thống ABS EBD. Giúp phân bổ lực phanh tối ưu. Giảm thiểu quãng đường phanh. Ngoài ra còn có khóa từ xa và khóa chống trộm.

Có thể nói với số tiền bỏ ra không lớn sẽ là rất phù hợp cho những cá nhân hay tổ chức mua để sử dụng mục đích công việc và cá nhân.
Trân trọng!

Ngoại Thất Misubishi Triton

Misubishi Triton mạnh mẽ và cá tính

THỐNG SÔ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
4x2 MT
|
4x2 AT
|
4x4 MT
|
4x4 AT
|
Kích thước toàn thể (DxRxC) (mm)
|
5.280 x 1.815 x 1.780
|
Kích thước thùng (DxRxC) (mm)
|
1.520 x 1.470 x 475
|
Khoảng cách hai cầu xe (mm)
|
3000
|
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm)
|
1.520
|
Khoảng cách hai bánh xe sau(mm)
|
1.515
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)
|
5.9
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
200
|
205
|
Trọng lượng không tải (Kg)
|
1.705
|
1.735
|
1.835
|
1.850
|
Trọng lượng toàn tải (Kg)
|
2.760
|
2.760
|
2.870
|
2.900
|
Loại động cơ
|
DID-Charged (4D56)
|
Diesel Commonrail - VGT (4D56 - High Power)
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Phun nhiên liệu điện tử
|
Dung tích xylanh (cc)
|
2.477
|
Công suất cực đại (ps/rpm)
|
136/4.000
|
178/4.000
|
Mômen xoắn cực đại (N.m/Rpm)
|
324/2.000
|
400/2.000
|
Tốc độ cực đại (Km/h)
|
167
|
169
|
179
|
175
|
Dung tích thùng nhiên liệu (L)
|
75
|
Hộp số
|
5MT
|
5AT - Sport mode
|
5MT
|
5AT - Sport mode
|
Truyền động
|
Cầu sau
|
Easy Select
|
Super Select II
|
Vi sai chống trượt
|
-
|
Kiểu hybrid
|
Trợ lực lái
|
Thủy lực
|
Hệ thống treo trước
|
Độc lập - tay đòn, lò xo cuộn với thanh cân bằng
|
Hệ thống treo sau
|
Nhíp lá
|
Lốp xe trước/sau
|
245/70R16
|
245/65R17
|
Phanh trước
|
Đĩa thông gió
|
Phanh sau
|
Tang trống
|
TRANG THIẾT BỊ NGOẠI THẤT
|
|
|
|
|
Đèn pha
|
Halogen
|
|
Bi-xenon, projector
|
Đèn pha điều chỉnh được độ cao
|
-
|
-
|
•
|
•
|
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
|
-
|
-
|
•
|
•
|
Đèn pha tự động
|
-
|
-
|
•
|
•
|
Đèn sương mù
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Tấm chắn bảo vệ khoang động cơ
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Kính chiếu hậu
|
Chỉnh điện, mạ crôm
|
Chỉnh điện/gập điện, mạ crôm tích hợp đèn báo rẽ
|
Tay nắm cửa ngoài mạ crôm
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Lưới tản nhiệt mạ crôm
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Ốp vè
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Cảm biến gạt mưa tự động
|
-
|
-
|
•
|
•
|
Gạt mưa điều chỉnh theo tốc độ xe
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Sưởi kính sau
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Bệ bước hông xe
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Mâm đúc hợp kim
|
16"
|
17"
|
Bệ bước cản sau dạng thể thao
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao
|
•
|
•
|
•
|
•
|
TRANG THIẾT BỊ NỘI THẤT
|
|
|
|
|
Vô lăng và cần số bọc da
|
-
|
•
|
•
|
•
|
Gài cầu điện tử
|
-
|
-
|
-
|
•
|
Lẫy sang số trên vô lăng
|
-
|
-
|
-
|
•
|
Tay lái điều chỉnh 4 hướng
|
2 hướng
|
|
•
|
•
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chỉnh tay
|
|
Tự động
|
Tự động 2 vùng
|
Lọc gió điều hòa
|
-
|
•
|
•
|
•
|
Chất liệu ghế
|
Nỉ
|
|
Nỉ cao cấp
|
Da
|
Ghế tài xế
|
Chỉnh tay
|
|
Chỉnh tay 6 hướng
|
Chỉnh điện 8 hướng
|
Tay nắm cửa trong mạ crôm
|
-
|
-
|
•
|
•
|
Kính cửa điều khiển điện
|
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm
|
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt
|
Màn hình hiển thị đa thông tin
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Ngăn chứa vật dụng trung tâm
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly
|
-
|
-
|
•
|
•
|
Hệ thống âm thanh
|
CD/USB/AUX
|
CD/Bluetooth/AUX/USB
|
DVD/Bluetooth/AUX/USB
|
DVD/Bluetooth/AUX/USB
|
Số lượng loa
|
2
|
4
|
4
|
6
|
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng
|
-
|
-
|
-
|
•
|
Cruise Control
|
-
|
-
|
-
|
•
|
TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN
|
|
|
|
|
Túi khí an toàn đôi
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Dây đai an toàn tất cả các ghế
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Chìa khóa thông minh
|
-
|
-
|
-
|
•
|
Khởi động bằng nút bấm
|
-
|
-
|
-
|
•
|
Khoá cửa từ xa
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Chìa khóa mã hóa chống trộm
|
•
|
•
|
•
|
•
|
Màu xe: Đỏ, Bạc, Xám, Đen, Trắng, Nâu


Mr.Khoa - Mitsubishi motors
HÃY ĐẾN VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ CÓ ĐƯỢC XE ƯNG Ý NHẤT!
MITSUBISHI VIỆT HÙNG - ĐẠI LÝ MITSUBISHI LỚN NHẤT MIỀN BẮC
ADD: Km14 +500, QL6, Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
PHÒNG BÁN HÀNG: MR.KHOA - 0977 823 228
OTOFUN: MR.KHOA
Tag: mitsubishihadong.net, Triton 4x2 MT