MITSUBISHI MIRAGE NEW - ẤN TƯỢNG TỪ PHONG CÁCH THIẾT KẾ
Xuất hiện mới qua Triển lãm Los Angeles (Mỹ) và gần đây nhất là những bữa tiệc ra mắt tại thị trường Philippin và Thái Lan. Đã dậy lên làn sóng về xe Mitsubishi Miarge tại thị trường Việt Nam. Nhiều hình ảnh cũng được chia sẻ trên các trang báo trong và ngoài nước. Nhà phân phối chính thức của Mitsubishi tại Việt Nam là Vinastar Motors cũng có lộ diện một số hình ảnh cũng như thông số xe Mitsubishi Miarge .
Hình ảnh minh họa cho sản phẩm Mitsubishi Mirage New 2017
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT - PHONG CÁCH MỚI. THÔNG MINH. HIỆU QUẢ
Là mẫu xe compact hiện đại, Mirage với diện mạo mới sành điệu hơn, cá tính hơn cho cuộc sống năng động. Mirage kế thừa đầy đủ những phẩm chất truyền thống của Mitsubishi về khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ. Cùng với công nghệ MIVEC tiên tiến, Mirage tự hào là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu trong phân khúc. Gồm 2 phiên bản Mirage CVT và Mirage MT
* Tiết kiệm nhiên liệu chỉ 5l/100km (Chứng nhận bởi cục đăng kiểm Việt Nam)
** Vận hành linh hoạt. Là dòng xe có bán kính quay vòng nhỏ nhất phân khúc 4,6l/100km
*** Thiết kế nội thất được trang bị rộng rãi và tiện nghi
THIẾT KẾ VÀ TÍNH NĂNG
NGOẠI THẤT:
Hình ảnh minh họa cho sản phẩm Mirage 2017 tại Việt Nam
Diện mạo Mirage mới cuốn hút ánh nhìn bằng thiết kế tổng thể hài hòa và ấn tượng hơn. Từ những đường nét mạnh mẽ trên thân xe đến các chi tiết tinh tế của lưới tản nhiệt kiểu mới, mâm bánh xe 2 tông màu với phong cách trẻ trung đến thiết kế đuôi xe hiện đại, Mirage mới sẽ là trợ thủ đắc lực cho cuộc sống sôi động và không ngừng sáng tạo.
Hệ thống KOS tiện nghi
Gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ
Đèn pha halogen
Cản trước viền mạ crome
Mâm bánh xe được trang bị 2 tông màu khỏe khoắn và thanh lịch.
NỘI THẤT
Thiết kế thông minh với không gian rộng rãi. Bước vào bên trong, Mirage khiến khách hàng không khỏi ngạc nhiên bởi không gian nội thất cực kỳ rộng rãi bởi phong cách thiết kế Nhật Bản mang đến tiện ích tối đa cho hành khách. Những chuyến đi cho cả gia đình 5 người cùng Mirage vẫn thoải mái và đầy tiện ích với khoang hành lý rộng rãi phía sau.
Nội thất rộng rãi thoải mái cho 5 người
- Nút bấm khởi động OSS
- Điều hòa tự động
- Hệ thống giải trí cao cấp
- Màn hình đa thông tin
- Cụm đồng hồ thể thao
- Cốp sau rộng rãi
- Ghế gập 60/40
VẬN HÀNH
Với động cơ 1.2L Mivec vận hành êm ái và hộp số tự động vô cấp cùng với chiều dài cơ sở đc rút ngắn nên bán kính quay vòng của Mitsubishi Mirage 2017 chỉ còn 4,6m.
- Công nghệ MIVEC 1.2 L
- Hộp số vô cấp CVT - Invecs III
- Vô lăng trợ lực điện
- Bán kính quay vòng nhỏ
-Thiết kế mang tính động lực học
AN TOÀN
Hệ thống an toàn của Mitsubishi Mirage xây dựng từ khung xe RISE cứng vững của Mitsubishi được đúc kết từ đường đua Dakar Rally. Kết hợp với những công nghệ an toàn chuẩn mực, Mitsubishi Mirage sẽ mang đến khả năng bảo vệ an toàn hiệu quả.
- Hệ thống ABS và EBD
- Khung xe Rise cứng vững
- Túi khí An toàn đôi
- Căng đai tự động
- Cột lái tự động và bàn đạp phanh tự đổ.
THỐNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
MIRAGE MT : 463.000.000 |
MIRAGE CVT:536.000.000 |
Kích thước toàn thể (DxRxC) |
3.795 x 1.665 x 1.510 (mm) |
3.795 x 1.665 x 1.510 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2.450 mm |
2.450 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau |
1.430/1.415 mm |
1.430/1.415 mm |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
4,6 m |
4.6 m |
Khoảng sáng gầm xe |
160 mm |
160 mm |
Trọng lượng không tải |
830 kg |
860 kg |
Tổng trọng lượng |
1280 kg |
1280 kg |
Sức chở |
5 người |
5 người |
Loại động cơ |
I3 1.2 DOHC MIVEC |
I3 1.2 DOHC MIVEC |
Hệ thống nhiên liệu |
ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection - Multi Point Injection) |
ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection - Multi Point Injection) |
Dung tích xylanh |
1.193 cc |
1.193 cc |
Công suất cực đại |
78/6.000 PS/rpm |
78/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại |
100/4.000 N.m/rpm |
100/4.000 Nm/rpm |
Tốc độ cực đại |
170 km/h |
167 km/h |
Dung tích thùng nhiên liệu |
35 Lít |
35 lít |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp |
Tự động vô cấp |
Hệ thống treo trước |
Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Mâm - Lốp |
175/55R15 |
175/55R15 |
Phanh trước |
Đĩa 13 inch |
Đĩa 13 inch |
Phanh sau |
Tang trống 7 inch |
Tang trống 7 inch |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
4.97 lít/100km |
4.99 lít/100km |
Kích thước toàn thể (DxRxC) |
3.795 x 1.665 x 1.510 (mm) |
3.795 x 1.665 x 1.510 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2.450 mm |
2.450 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau |
1.430/1.415 mm |
1.430/1.415 mm |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
4,6 m |
4.6 m |
Khoảng sáng gầm xe |
160 mm |
160 mm |
Trọng lượng không tải |
830 kg |
860 kg |
Tổng trọng lượng |
1280 kg |
1280 kg |
Sức chở |
5 người |
5 người |
Loại động cơ |
I3 1.2 DOHC MIVEC |
I3 1.2 DOHC MIVEC |
Hệ thống nhiên liệu |
ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection - Multi Point Injection) |
ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection - Multi Point Injection) |
Dung tích xylanh |
1.193 cc |
1.193 cc |
Công suất cực đại |
78/6.000 PS/rpm |
78/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại |
100/4.000 N.m/rpm |
100/4.000 Nm/rpm |
Tốc độ cực đại |
170 km/h |
167 km/h |
Dung tích thùng nhiên liệu |
35 Lít |
35 lít |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp |
Tự động vô cấp |
Hệ thống treo trước |
Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Mâm - Lốp |
175/55R15 |
175/55R15 |
Phanh trước |
Đĩa 13 inch |
Đĩa 13 inch |
Phanh sau |
Tang trống 7 inch |
Tang trống 7 inch |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
4.97 lít/100km |
4.99 lít/100km |